Home > Term: trầm cảm
trầm cảm
Một tâm trạng rối loạn đặc trưng bởi nỗi buồn, không hoạt động, và không có khả năng mất niềm vui hoặc quan tâm đến hoạt động bình thường. Những thay đổi trong tâm trạng có thể can thiệp với cuộc sống hàng ngày và hoạt động bình thường. Sử dụng một số kháng vi rút (ARV) thuốc có thể gây ra trầm cảm.
- Part of Speech: noun
- Industry/Domain: Health care
- Category: AIDS prevention & treatment
- Company: National Library of Medicine
0
Creator
- JakeLam
- 100% positive feedback
(Hanoi, Vietnam)